22 11 2023 đến nay là bao nhiêu ngày năm 2024

Ngày Ất Dậu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Giờ tốt giờ xấu ngày 22/11/2023

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).

Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 22/11/2023

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.

Tuổi hợp, xung khắc ngày 22/11/2023

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Xuất hành ngày 22/11/2023

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc.

Tài Thần:Hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

- Không nên: Xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, cưới hỏi, an táng, mai táng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long

- Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang

- Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Trực

Trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng.)

Nhị thập bát tú

Sao: Cơ

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Chủ đề