22 1 dương là bao nhiêu âm

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 6, ngày 22/01/2021 Âm lịch: 10/12/2020 - Ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên lao

Ngày Hắc đạo Thiên lao: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý Tuổi xung tháng: Ất Mùi, Đinh Mùi

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.

Nhị thập bát tú: Sao Ngưu Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang. Ngoại lệ: Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Sao Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Sao Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi thuyền.

Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao Kính tâm: Tốt đối với tang lễ Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu Nguyệt đức*: Tốt mọi việc Thiên đức*: Tốt mọi việc Sao xấu: Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp Hoang vu: Xấu mọi việc Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành: Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

22 1 2024 Dương là bao nhiêu âm 2023?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 22.

Ngày 22 tháng 1 âm lịch năm 2023 là ngày gì?

Ngày tháng Âm lịch Ngày tháng Dương lịch Tên ngày lễ
1 tháng 1 22/01/2023 Tết Nguyên Đán
10 tháng 1 31/01/2023 Vía Thần tài
15 tháng 1 05/02/2023 Tết Nguyên Tiêu
3 tháng 3 22/04/2023 Tết Hàn thực

Tổng hợp tất cả các ngày lễ âm lịch ở Việt Nam năm 2023www.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › tong-hop-tat-ca-cac-ngay-le-...null

22 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Dương lịch hôm nay là 22/1/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 1/1/2023. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Đại hàn.

Ngày 22 tháng 12 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 22.