Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 03/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu. Show
Xem lịch âm hôm nay 20/10; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Sáu ngày 20 tháng 10 năm 2023 nhanh và chính xác. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 20/10
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 20/10Lịch âm hôm nay 20/10 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. - Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. - Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. - Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. - Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. - Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Hắc đạo:- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. - Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). - Giờ Mão(05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. - Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. - Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. - Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Việc nên và không nên làm ngày 20/10Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh. Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng. * Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. SKĐS - Tham khảo chi tiết tử vi 12 con giáp tháng 10/2023 các tuổi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi về vận trình sự nghiệp, tình yêu, tài lộc, sức khỏe. Ngày 20 Tháng 5 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 7 Tháng 7 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 20 Tháng 5 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.Thứ 6, 07/07/202320/05/2023(AL)- ngày:Bính Dần, tháng:Mậu Ngọ, năm:Quý Mão Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Nguy Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Tiết khí: Tiểu Thử Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu Đánh giá chung: (1) - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: NamTý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21)Xung khắc với ngàyXung khắc với thángGiáp thân Nhâm thìn Nhâm dần Nhâm tuấtGiáp tý Bính týBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên ân, Sát cống, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp*, Mẫu thươngTiểu không vong, Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Âm thác, Dương thác ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/7/2023Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 7/7/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 7/7/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
|