1 chỉ thuốc bắc bằng bao nhiêu gram

Bên cạnh đó, Việt Nam còn có đơn vị tính vàng khác là đơn vị K (Karat) - đây là thang độ để tính tuổi (hàm lượng) của vàng.

Chẳng hạn: 1K = 1/24 vàng nguyên chất.

Vàng 24K = Vàng 9999, có ý nghĩa là vàng 99,99% nguyên chất.Vàng 18K = Vàng 7550, có ý nghĩa là vàng 75% nguyên chất. Hay còn gọi là vàng tây, vàng 7 tuổi rưỡi,...

Các loại vàng bán theo chỉ trên thị trường hiện nay

Do nhu cầu vàng của người tiêu dùng đa dạng nên vàng được chia làm nhiều loại. Mỗi loại vàng phục vụ cho một mục đích khác nhau của khách hàng.

Vàng ta/vàng 9999

Vàng ta hay còn gọi vàng 9999 là vàng tinh khiết và có giá đắt nhất trong tất cả các loại vàng. Vàng ta có 99,99% vàng nguyên chất. Vàng 9999 có giá trị cao và bền lâu nhưng để chế tác thành trang sức thì khá khó hoặc chỉ làm những mẫu đơn giản do tính chất không quá mềm dẻo. Vì vậy, vàng ta thường được sản xuất ở dạng thỏi hoặc thanh, dùng để cất trữ, đầu tư sinh lời.

Vàng 24K/vàng 999

(Ảnh minh họa)

Nhiều người nhầm vàng 999 với vàng 9999. Trên thực tế, 2 loại vàng này khác nhau về hàm lượng. Vàng 9999 có hàm lượng vàng nguyên chất là 99.99%, còn vàng 999 có hàm lượng thấp hơn là 99.9%.

Vàng trắng 10K, 14K, 18K

Vàng trắng là sự kết hợp giữa vàng nguyên chất 24K với các kim loại có màu trắng khác. Vàng trắng thường được sử dụng trong việc làm trang sức bởi vẻ ngoài sang trọng, lấp lánh và phản quang. Vàng trắng được chia thành các tuổi vàng: 10K, 14K, 18K. Tuổi vàng càng lớn thì hàm lượng vàng và giá thành càng cao.

Vàng hồng 10K, 14K, 18K

Đúng như tên gọi, vàng hồng có màu sắc ánh hồng sang trọng, được sử dụng nhiều trong chế tác trang sức, đồng hồ, phụ kiện. Vàng hồng là sự kết hợp giữa vàng và đồng, mức giá vừa phải, không quá đắt đỏ.

Vàng tây

Vàng tây có đặc điểm dễ uốn, dễ tạo hình, có thể chế tác thành nhiều mẫu mã, hình dáng và kích thước. Do trộn với nhiều hợp kim khác nên độ bền của vàng tây không cao.

Vàng non

Vàng non có hàm lượng vàng nguyên chất thấp, dưới 76%. Loại vàng này thường bị pha trộn nhiều tạp chất và kim loại khác nên giá trị không cao.

STT TEN_THUOC DON_VI_TINH DON_GIA 1 Cỏ ngọt Gam 237 2 Cỏ xước (Ngưu tất nam) Gam 247 3 Cối xay Gam 145 4 Dâm dương hoắc Gam 619 5 Diếp cá (Ngư tinh thảo) Gam 147 6 Địa cốt bì Gam 745 7 Hoàng bá Gam 356 8 Hoàng liên Gam 1.723 9 Hồng hoa Gam 1.051 10 Hương nhu Gam 209 11 Huyền hồ Gam 991 12 Ích mẫu Gam 211 13 Kha tử Gam 333 14 Khổ sâm Gam 244 15 Kim ngân hoa Gam 798 16 Hà diệp (Lá sen) Gam 236 17 Liên kiều Gam 614 18 Mật ong Gam 149 19 Can khương Gam 256 20 Cát căn Gam 109 21 Câu kỷ tử Gam 326 22 Cẩu tích Gam 103 23 Đại hồi Gam 232 24 Hoài sơn Gam 183 25 Hoàng kỳ (Bạch kỳ) Gam 354 26 Hương phụ Gam 141 27 Huyền sâm Gam 268 28 Huyết giác Gam 154 29 Hy thiêm Gam 139 30 Kê huyết đằng Gam 89 31 Kê nội kim Gam 313 32 Khương hoàng/Uất kim Gam 167 33 Kinh giới Gam 136 34 Liên tâm Gam 424 35 Mạch môn Gam 662 36 Mạn kinh tử Gam 200 37 Mẫu đơn bì Gam 502 38 Râu mèo Gam 434 39 Rễ nhàu Gam 110 40 Sa nhân Gam 712 41 Tục đoạn Gam 250 42 Xạ can (Rẻ quạt) Gam 436 43 Xích thược Gam 662 44 Xuyên khung Gam 256 45 Đinh lăng Gam 304 46 Độc hoạt Gam 345 47 Khương hoạt Gam 2.146 48 Kim anh Gam 664 49 Lá khôi Gam 561 50 Long nhãn Gam 382 51 Mã đề Gam 138 52 Mã tiền Gam 688 53 Mẫu lệ Gam 226 54 Miết giáp Gam 1.266 55 Mộc qua Gam 340 56 Ngô thù du Gam 918 57 Ngọc trúc Gam 588 58 Ngũ vị tử Gam 584 59 Ngưu bàng tử Gam 352 60 Nhũ hương Gam 463 61 Nhục đậu khấu Gam 1.131 62 Nhục thung dung Gam 3.092 63 Ô đầu Gam 380 64 Ô dược Gam 334 65 Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) Gam 263 66 Mộc thông Gam 211 67 Một dược Gam 425 68 Phòng ký Gam 410 69 Qua lâu nhân Gam 504 70 Quy bản Gam 1.749 71 Râu ngô Gam 191 72 Sài hồ Gam 851 73 Thuyền thoái Gam 2.188 74 Tiểu hồi Gam 321 75 Actiso Gam 132 76 Ba kích Gam 783 77 Bạch thược Gam 248 78 Bạch truật Gam 399 79 Bán hạ bắc Gam 254 80 Cỏ nhọ nồi Gam 159 81 Đại táo Gam 181 82 Đan sâm Gam 425 83 Đậu đen Gam 82 84 Địa liền Gam 563 85 Đỗ trọng Gam 273 86 Chỉ xác Gam 102 87 Diệp hạ châu Gam 75 88 Đương quy (Toàn quy) Gam 627 89 Sinh khương Gam 98 90 Hạ khô thảo Gam 372 91 Hoàng cầm Gam 442 92 Lá lốt Gam 109 93 Lạc tiên Gam 70 94 A giao Gam 921 95 Bá tử nhân Gam 756 96 Bách bộ Gam 355 97 Bạch giới tử Gam 362 98 Bách hợp Gam 601 99 Bạch mao căn Gam 179 100 Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) Gam 546 101 Bình lang Gam 244 102 Bình vôi (Ngải tượng) Gam 217 103 Tạo giác thích Gam 455 104 Hoạt thạch Gam 150 105 Cà gai leo Gam 102 106 Cam thảo Gam 481 107 Cát cánh Gam 663 108 Câu đằng Gam 565 109 Chỉ thực Gam 268 110 Chi tử Gam 480 111 Đại hoàng Gam 362 112 Đại phúc bì Gam 224 113 Đảng sâm Gam 943 114 Đào nhân Gam 853 115 Địa long Gam 2.065 116 Đinh hương Gam 1.024 117 Liên nhục Gam 163 118 Mạch nha Gam 302 119 Mộc hương Gam 278 120 Nga truật Gam 155 121 Ngải cứu (Ngải diệp) Gam 153 122 Ngũ gia bì gai Gam 164 123 Ngưu tất Gam 246 124 Nhân trần Gam 125 125 Ô tặc cốt Gam 321 126 Quế chi Gam 83 127 Quế nhục Gam 117 128 Sa sâm Gam 450 129 Sài đất Gam 138 130 Sinh địa Gam 209 131 Sơn tra Gam 140 132 Tang bạch bì Gam 205 133 Tang chi Gam 67 134 Tang ký sinh Gam 121 135 Thạch xương bồ Gam 890 136 Thương truật Gam 832 137 Hạnh nhân Gam 819 138 Hoàng đằng Gam 242 139 Ích trí nhân Gam 844 140 Phòng phong Gam 941 141 Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) Gam 1.156 142 Phục thần Gam 445 143 Sâm đại hành Gam 212 144 Sơn thù Gam 460 145 Tân di Gam 349 146 Tần giao Gam 1.906 147 Tang phiêu tiêu Gam 6.438 148 Táo nhân Gam 855 149 Tế tân Gam 1.030 150 Thạch cao (sống) (dược Gam 127 151 Thạch hộc Gam 524 152 Lục thần khúc Gam 309 153 Thăng ma Gam 899 154 Thanh bì Gam 236 155 Thị đế Gam 254 156 Thiên hoa phấn Gam 359 157 Thiên ma Gam 1.873 158 Thiên môn đông Gam 907 159 Thỏ ty tử Gam 924 160 Tô diệp Gam 324 161 Tô tử Gam 193 162 Tri mẫu Gam 416 163 Trư linh Gam 2.695 164 Tử uyển Gam 418 165 Uy linh tiên Gam 672 166 Xà sàng tử Gam 346 167 Xa tiền tử Gam 329 168 Xuyên bối mẫu Gam 2.254 169 Bạc hà Gam 141 170 Bạch biển đậu Gam 109 171 Bạch chỉ Gam 165 172 Bạch hoa xà thiệt thảo Gam 116 173 Bạch tật lê Gam 274 174 Bồ công anh Gam 182 175 Cốt toái bổ Gam 169 176 Cúc hoa Gam 760 177 Dây đau xương Gam 86 178 Hà thủ ô đỏ Gam 359 179 Hậu phác Gam 136 180 Hòe hoa Gam 263 181 Hoắc hương Gam 260 182 Kim tiền thảo Gam 107 183 Tang diệp Gam 127 184 Thảo quyết minh Gam 107 185 Thiên niên kiện Gam 123 186 Thổ phục linh Gam 117 187 Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử) Gam 123 188 Tô mộc Gam 198 189 Trắc bách diệp Gam 216 190 Trạch tả Gam 180 191 Trần bì Gam 102 192 Trinh nữ hoàng cung Gam 165 193 Tỳ giải Gam 251 194 Khương hoàng/Uất kim Gam 167 195 Viễn chí Gam 1.115 196 Ý dĩ Gam 131

Chủ đề