1 cây thép c 50 150 bằng bao nhiêu kg năm 2024

Dưới đây là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình phổ biến (Barem thép hình) H - I - U - V, giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình một cách nhanh chóng

Dưới đây là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình phổ biến (Barem thép hình) H - I - U - V, giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình một cách nhanh chóng

1. Mác thép là gì?

Các loại thép trên thị trường đều được sản xuất theo một tiêu chuẩn nhất định, được kiểm nghiệm rõ ràng và qua nhiều công đoạn. Đồng thời loại thép đó phải được đặt mác thép.

Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu hiện cho độ chịu lực của thép. Hay nói cách khác mác thép là khả năng chịu lực của thép. Nó cho biết khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép đó. Các loại mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay như: SS400, S45C, CT3, Q235,390, CII, CIII, P20, A36, Gr60, Grade460, SD49,(CT51), CIII, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V….

  • Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

2. Bảng trọng lượng thép hình chữ H

Bảng quy cách thép hình H tiêu chuẩn Kích thước cạnh ( HxB mm ) Độ Dầy Bụng T1 (mm) Độ Dầy Cánh T2 (mm) Chiều Dài Cây ( m/cây ) Trọng Lượng (kg/m) H-100x100 6 8 6 17,2 H-125x125 6.5 9 6 - 12 23,8 H-150x150 7 10 6 - 12 31,5 H-175x175 7.5 11 6 - 12 40.2 H-200x200 8 12 6 - 12 49,9 H-294x200 8 12 6 - 12 56.8 H-250x250 9 14 6 - 12 72,4 H-300x300 10 15 6 - 12 94 H-350x350 12 19 6 - 12 137 H-400x400 13 21 6 - 12 172

3. Bảng trọng lượng thép hình chữ I

Thép hình chữ I đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đặc biệt là thép H chịu được áp lực rất lớn.

Thép hình chữ I được ứng dụng trong kết cấu xây dựng từ nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.

Bảng quy cách thép hình I tiêu chuẩn Kích thước cạnh ( HxB mm ) Độ Dầy Bụng T1 (mm) Độ Dầy Cánh T2 (mm) Chiều Dài Cây ( m/cây ) Trọng Lượng (kg/m) I-100x55 4.5 6.5 6 9.46 I-120x64 4.8 6.5 6 11.5 I-150x75 5 7 12 14 I-198x99 4.5 7 12 18,2 I-200x100 5,5 8 12 21,3 I-250x125 6 9 12 29,6 I-298x149 5.5 8 12 32 I-300x150 6,5 9 12 36,7 I-346x174 6 9 12 41,4 I-350x175 7 11 12 49,6 I-396x199 7 11 12 56,6 I-400x200 8 13 12 66 I-446x199 8 13 12 66,2 I-450x200 9 14 12 76 I-496x199 9 14 12 79,5 I-500x200 10 16 12 89,6 I-500x300 11 18 12 128 I-596x199 10 15 12 94,6 I-600x200 11 17 12 106 I-600x300 12 20 12 151 I-700x300 13 24 12 185 I-800x300 14 26 12 210 I-900x300 16 28 12 240

4. Bảng trọng lượng thép hình chữ U

Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.

Bảng quy cách thép hình U tiêu chuẩn Kích thước cạnh ( HxB mm ) Độ Dầy Bụng T1 (mm) Độ Dầy Cánh T2 (mm) Chiều Dài Cây ( m/cây ) Trọng Lượng (kg/m) U-50x32 4,4 7 6 4,08 U-65x36 4,4 7,2 6 5,9 U-75x40 5 7 6 6,92 U-80x40 4,5 7,4 6 7,05 U-100x46 4,5 7,6 6 8,59 U-100x50 5 7,5 6 - 12 9,36 U-120x52 4,8 7,8 6 - 12 10,4 U-125x65 6 8 6 - 12 13,4 U-140x58 4,9 8,1 6 - 12 12,3 U-150x75 6,5 10 6 - 12 18,6 U-150x75 9 12,5 6 - 12 24 U-160x64 5 8,4 6 - 12 14,2 U-180x70 5,1 8,7 6 - 12 16,3 U-180x75 7 10,5 6 - 12 21,4 U-200x75 5,2 9 6 - 12 18,4 U-200x75 9 12 6 - 12 24,6 U-200x80 7,5 11 6 - 12 24,6 U-200x90 8 13,5 6 - 12 30,3 U-250x90 9 13 6 - 12 34,6 U-300x90 9 13 6 - 12 38,1 U-380x100 10,5 16 6 - 12 54,5 U-380x100 13 20 6 - 12 67,3

5. Bảng trọng lượng thép hình chữ V

Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.

Thép C, Thép Xà Gồ C có nhiều kích cỡ đa dạng về thông số kỹ thuật chủng loại. Sắt hình chữ C Được sản xuất từ phôi thép tấm có cường độ chịu lực cao cắt theo quy cách qua dây truyền dập khuôn các góc cạnh thành hình chữ C.

Thép hình C có 2 loại phổ thông là hàng mạ kẽm và hàng đen đáp ứng nhu cầu cửa từng dự án công trình.

\>>>>> GIÁ SẮT THÉP C XÀ GỒ TRÊN GOOGLE HIỂN THỊ NHƯ THẾ NÀO ???

ỨNG DỤNG SẮT THÉP HÌNH C – XÀ GỒ C

+ Vật tư xây dựng công trình + Làm U treo cổng của + Xà gồ kèo nhà + Khung thép nhà xưởng + Giá kệ để hàng + Hàng rào bảo vệ + Và nhiều ứng dụng khác

BẢNG BAZEM XÀ GỒ THÉP C – THÉP HÌNH CHỮ C 2024

STT Thép Chữ C Độ Dày (mm) Trọng Lượng / Cây1 C80 x 40 x 40 x 10 – 20 1.5 – 2.0 15 – 20 kg 2 C100 x 50 x 50 x 20 1.5 – 3.0 25 – 35 kg 3 Sắt C120 x 50 x 50 x 20 1.5 – 3.0 20 – 36 kg 4 C150 x 50 x 50 x 20 1.5 – 3.0 20 – 40 kg 5 180 x 50 x 50 x 20 1.5 – 3.0 25 – 45 kg 6 Xà gồ C200 x 65 x 65 x 20 – 25 1.5 – 3.0 30 – 50 kg 7 Thép Chữ C250 x 75 x 75 x 20 – 25 1.5 – 3.0 35 – 60 kg 8 Thép C300 x 75 x 75 x 20 – 25 1.5 – 3.0 45 – 70 kg

GIÁ XÀ GỒ THÉP C ĐEN VÀ MẠ KẼM 〈THÁNG 02 / 2024〉

STT TÊN SẢN PHẨM Độ Dày 1,8 – 2,5 ly Độ Dày 3 ly1 Thép C Đen C80 ,C100, C120, C180, C200, C250, C300 15.000 / kg 15.500 / kg 2 Xà gồ C Mạ Kẽm C80 ,C100, C120, C180, C200, C250, C300 18.500 / kg 19.000 / kg

Lưu Ý : Bảng báo giá thép hình C trên mang tính chất tham khảo để lập dự toán thi công công trình. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0934.235.658 Phòng Kinh Doanh Để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất theo từng thời điểm !

-
  • \>>>>> BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP VẬT TƯ MỚI NHẤT HÔM NAY LÀ BAO NHIÊU ???
-

Ngoài Sắt C đen, mạ kẽm chúng tôi còn sản xuất và kinh doanh : Lưới thép b40, Dây thép gai, Thép hình V, Thép vuông, Thép tròn trơn, Thép lập là, Thép Hình U, I , Lưới thép trát tường, Đinh đóng gỗ, Dây buộc 1 ly đen, Que hàn điện, Dây hàn, Lưới dập giãn, Dây gai tôn, Thép ống hộp, Dây thép mạ kẽm .v.v.v

Thông tin về THÉP C100, C120, C150, C200, C250, C300 MẠ KẼM liên hệ với chúng tôi.

CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG Địa Chỉ : Số 165 Tân Lập, Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh SDT: Phòng Kinh Doanh : 0934.235.658 Mr Hiệp 0936.625.499 Em Đô 0935.568.658 Mr Duy 0906.235.756 Ms Phương Gmail: dayluoithep6688@gmail.com Website : dayluoithep.com

  • Xin cảm ơn !

Thép hộp 50x50 nặng bao nhiêu kg?

BẢNG TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP HỘP ĐEN VÀ MẠ KẼM HÒA PHÁT.

C200 nặng bao nhiêu kg?

Trọng lượng xà gồ C.

Xà gồ bao nhiêu kg?

Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.

Xà gồ cây bao nhiêu mét?

Xà gồ thép hộp tiêu chuẩn quốc tế, 1 cây có chiều dài chuẩn từ 6m – 12m với đường kính độ dày từ 0.7mm – 5mm. Tương ứng với từng chiều dài xà gồ là những thông số về độ bền kéo và quy cách khác nhau.

Chủ đề