1 2 m bằng bao nhiêu dm năm 2024

1 mét bằng bao nhiêu cm. 1 m bằng bao nhiêu mm, bằng bao nhiêu dm, bằng bao nhiêu inch, bằng bao nhiêu feet, bằng bao nhiêu km? Mời các bạn xem chi tiết bài viết sau đây.

Mét (trong tiếng anh là Metre) ký hiệu là m là đơn vị đo khoảng cách, độ dài tiêu chuẩn. Mét nằm trong Hệ đo lường quốc tế – SI và mét được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế là khoảng cách mà ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian 1/299 792 458 giây.

Đơn vị đo lường là gì?

Như chúng ta đã biết đơn vị đo lường bao gồm rất nhiều loại. Bởi vì khi chúng ta cần cân, đo, đong, đếm vật gì thì đều có những đại lượng đo lường phù hợp.

Ví dụ bạn muốn cân xem con vịt này nặng bao nhiêu kg thì chúng ta có đơn vị đo khối lượng. Còn nếu bạn muốn biết miếng đất rộng bao nhiêu hét-ta thì chúng ta có đơn vị đo diện tích.

Vậy 1m bằng bao nhiêu cm?

Vậy thì 1m bằng bao nhiêu cm? Chúng ta có thể đối chiếu vào bằng đơn vị độ dài để có thể suy ra. Vì hai đơn vị nằm liền nhau thì cách nhau 10 lần (có thể bé hoặc lớn hơn).

Ví dụ: 1m = 10 dm.

1dm = 10 cm.

1m = 100 cm.

và ngược lại: 1cm = 0,01 m.

Khi đo lường người ta thường dùng từ m, dm, cm, mm để đo những vật có chiều dài, chiều ngang không quá lớn. Còn nếu độ dài quá lớn thì người ta dùng km, hm, dam đo để có những kết quả đo chính xác hơn. Cách đổi đơn vị đo của km, hm , dam đều giống cách đổi của dm, cm, mm. Nếu để ý chúng ta sẽ thấy nó có sự tương đồng nhất định.

Ví dụ: 1km = 10 hm.

1hm = 10 dam.

1km = 1000m.

1m = 0,001 km.

\>> Tham khảo chi tiết: Bảng đơn vị đo độ dài

1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?

Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ nhỏ tới lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:

1 inch = 2.54 cm và 1 ft = 30.48 cm

Vậy: 1 m bằng bao nhiêu cm, dm, mm?

1m = 100 cm

1 m = 1000 mm

1m = 39.37 inches

1m = 10 dm

1m = 3.281 ft

1m = 0.001 km

Bảng tra cứu chuyển đổi từ m sang cm, inch, feet, km

MÉT

CM

INCH

FEET

KM

1

100

39.37

3.28

0.001

2

200

78.74

6.56

0.002

3

300

118.11

9.84

0.003

4

400

157.48

13.12

0.004

5

500

196.85

16.4

0.005

6

600

236.22

19.68

0.006

7

700

275.59

22.96

0.007

8

800

314.96

26.24

0.008

9

900

354.33

29.52

0.009

10

1000

393.7

32.8

0.01

Trên đây là các công thức tính quy đổi tính từ m sang cm, inch, feet, km, dm, mm cho các bạn học sinh tham khảo áp dụng các công thức vào học tập, vận dụng các dạng bài tập liên quan.

Chúng ta đã học cách quy đổi các đơn vị đo độ dài dm, cm, mm, m. Vậy bạn còn nhớ không? Hãy cùng Taimienphi.vn xem lại cách đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm để xem còn nhớ kiến thức không nhé cũng như có thể áp dụng vào làm bài tập hoặc sử dụng trong cuộc sống đúng chuẩn nhé.

Bài viết liên quan

  • 100cm bằng bao nhiêu m, dm, mm? Quy đổi 100 centimet sang met
  • 1cm bằng bao nhiêu m? Cách đổi cm sang m, dm, mm trực tuyến
  • 1 cm bằng bao nhiêu mm? Cách đổi cm sang m, dm, mm
  • 1 li bằng bao nhiêu mm, cm, dm, m
  • 1km bằng bao nhiêu hm, dm, mm

Quy đổi các đơn vị trong hệ đo lường bao gồm việc đổi mét sang dm, cm, mm là một trong những phép tính rất quan trọng trước khi thực hiện việc giải các bài toán hay công việc ngoài thực tế, đó là chưa kể, đây đều là những đơn vị khá phổ biến trong đo đạc.

1 2 m bằng bao nhiêu dm năm 2024

Đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm

1. Quy đổi đơn vị đo lường khoảng cách cơ bản:

- 1 m = 10 dm - 1 dm = 10 cm - 1 cm = 10 mm - 1m = 1000 mm

Mét có phải là đơn vị đo lường quốc tế SI không. Vậy 1 mét bằng bao nhiêu dm, cm, mm? Mét (được viết tắt là m) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI). Mét cũng được sử dụng để suy ra và quy đổi các đơn vị đo lường khác như newton, lực. Tìm hiểu kỹ hơn về đơn vị mét TẠI ĐÂY dm (viết tắt từ Đêximét) là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1 dm = 1/10m. cm (viết tắt từ Xen-ti-mét hoặc xăng-ti-mét) là đơn vị đo chiều dài, suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m. mm (viết tắt từ Milimet) là đơn vị khoảng cách, đo chiều dài. Quy định 1mm= 1/1000m.

Các bạn dễ dàng thấy được từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự này, đơn vị trước sẽ lớn hơn đơn vị phía sau là 10 lần. Các bạn có thể áp dụng cách tính này cho số lượng khác nhau, chẳng hạn như 11m = 110dm, 11m = 1100cm. Theo quy luật này, các bạn cũng có thể quy đổi đơn vị ngược lại từ mm sang cm sang dm sang m:

- 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m - 1cm = 0,1dm = 0,01m - 1dm = 0,1m

2. Đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm

1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch. Bên cạnh đó, giữa tỷ lệ m, dm, cm và mm cũng có mối quan hệ nhất định ví dụ như: 1/100 m = 1 centimet hoặc 1/1.000 m = 1 milimet.

Theo đó, khi quy đổi mét sang dm, cm hay mm, chúng ta sẽ có đơn vị như sau:

- 1 mét (m) = 10 decimet (dm, de-xi-met) - 1 mét (m) = 100 centimet (cm, xen-ti-met) - 1 mét (m) = 1000 milimet (mm, mi-li-met)

Trong đó bội số được sử dụng nhiều nhất là 1 mét bằng 100 cm và 1 km bằng 1.000 mét. Ngoài ra còn có nhiều bội số khác của mét như hectomet (100m), megamet (1 triệu mét).

3. Nhập số Mét cần chuyển đổi sang Dm, Cm, Mm

4. Cách đổi m(mét) sang cm, mm bằng công cụ trực tuyến nhanh nhất

Hai công cụ được giới thiệu trong bài viết này cũng được áp dụng để đổi feet sang mét hoặc đổi inch sang cm, đổi inch sang mét,...

4.1. Sử dụng Google để đổi mét sang dm, cm, mm

Truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.

Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm

1 2 m bằng bao nhiêu dm năm 2024

Đổi 1 mét sang cm

1 2 m bằng bao nhiêu dm năm 2024

Đổi 1 mét sang dm

1 2 m bằng bao nhiêu dm năm 2024

Đổi 1 mét sang mm

4.2. Sử dụng công cụ để đổi mét sang dm, cm, mm bằng ConvertWorld

Bước 1 : Truy cập trang ConvertWorld Tại đây

Chọn mục Kích thước >Chiều dài

1 2 m bằng bao nhiêu dm năm 2024

Bước 2: Tiếp đó bạn chọn tùy chọn Mét (m) trong phần chuyển đổi và nhập đơn vị muốn chuyển đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm.

Ngay lập tức bạn có thể thấy đơn vị mét đã được chuyển sang các đơn vị khác để bạn dễ tiếp cận.

Đổi 1 mét bằng bao nhiêu dm, cm, mm khá dễ dàng đối với những ai quen việc phải tính toán, chuyển đổi, tuy nhiên ngay cả khi chưa biết cách đổi mét sang dm, cm, mm có thể tham khảo và áp dụng theo cách trên của Taimienphi.vn. Đối với các đơn vị khác hệ đo lường, ví dụ như feet, dặm, bạn vẫn có thể đổi feet sang mét dễ dàng bằng các công cụ chuyển đổi trực tuyến như Google hoặc ConvertWorld.

Hướng dẫn đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm, m, đều đơn vị đo chiều dài nên việc chuyển đổi m sang dm, cm, mm rất dễ dàng nếu như bạn nhớ được quy tắc chuyển đổi mà Taimienphi.vn chia sẻ ở trên.

Với các đơn vị đo lường là như vậy, còn với đơn vị đo trọng lượng thì sao, sử dụng website trên, các bạn hoàn toàn có thể đổi các chỉ số pound, kg ... qua lại với nhau, cách đổi pound sang kg. 1 pound bằng bn kg, 1 thìa, 1 muỗng cà phê muối là bao nhiêu gam đã có trong bài hướng dẫn mà Taimienphi đã soạn thảo, chúc các bạn thành công!

Đơn vị inch là đơn vị được sử dụng phổ biến ở các nước phương tây như Mỹ, Canada, Anh Quốc, vậy đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, các bạn có thể tham khảo bài viết Đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m đã được chia sẻ trên Taimienphi.vn để hiểu rõ hơn nhé.